STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
51 | 1.010814.000.00.00.H56 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Người có công | |
52 | 1.010812.000.00.00.H56 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Người có công | |
53 | 1.010810.000.00.00.H56 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Người có công | |
54 | 1.010832.000.00.00.H56 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công | |
55 | 1.010805.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Người có công | |
56 | 1.010783.000.00.00.H56 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | Người có công | |
57 | 1.010781.000.00.00.H56 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | Người có công | |
58 | 1.010778.000.00.00.H56 | Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | Người có công | |
59 | 1.010777.000.00.00.H56 | Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” | Người có công | |
60 | 1.010774.000.00.00.H56 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước | Người có công | |
61 | 1.010772.000.00.00.H56 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” | Người có công | |
62 | 1.010861 | Hỗ trợ chi phí mua máy tước vỏ cây gai xanh | Nông nghiệp | |
63 | 1.010859 | Hỗ trợ chi phí mua giống cây gai xanh | Nông nghiệp | |
64 | 1.010858 | Hỗ trợ chi phí chuyển đổi cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây gai xanh | Nông nghiệp | |
65 | 1.010857 | Hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Nông nghiệp | |
66 | 1.010856 | Hỗ trợ khi ngừng hoạt động hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Nông nghiệp | |
67 | 1.010855 | Hỗ trợ chi phí mua cây giống cây ăn quả | Nông nghiệp | |
68 | 1.010854 | Hỗ trợ ứng dụng công nghệ vật liệu mới trong đóng mới hầm bảo quản sản phẩm khai thác thủy sản cho các tàu cá đánh bắt, hậu cần đánh bắt vùng khơi | Nông nghiệp | |
69 | 1.010852 | Hỗ trợ cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững | Nông nghiệp | |
70 | 1.010851 | Hỗ trợ thâm canh rừng trồng luồng, nứa, vầu | Nông nghiệp | |
71 | 1.010849 | Hỗ trợ trồng rừng sản xuất bằng cây giống nuôi cấy mô | Nông nghiệp | |
72 | 1.010092.000.00.00.H56 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | | |
73 | 1.010091.000.00.00.H56 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | | |
74 | 1.006545 | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | | |
75 | 1.008903.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | Thư viện | |